Mã giảm giá
Shopee
Lên đến 500K

Top 12 thì cơ bản trong tiếng anh cần nhớ

Tiếng Anh được biết đến là một trong những ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất thế giới. Tuy nhiên, để thành thạo thứ ngôn ngữ này vốn chưa bao giờ là điều dễ dàng bởi khối lượng kiến thức vô cùng khó và nhiều, đặc biệt là ngữ pháp về 12 thì. Vì vậy, để giúp bạn đọc dễ dàng hơn trong việc chinh phục chủ điểm này, DOL English xin gửi tới các bạn phần tóm tắt kiến thức tinh gọn và đầy đủ nhất về 12 thì trong tiếng Anh, bao gồm công thức, cách dùng và ví dụ minh hoạ.

Công thức 12 thì trong tiếng Anh

Tense (Thì)

 

Affirmative (Khẳng định)Negative (Phủ định)

 

Interrogative (Nghi vấn)
Thì hiện tại đơn – Present Simple/ Simple PresentĐộng với động từ thường

 

S + V(s/es) + O

 

 

S + do not /does not + V_inf

 

Do/Does + S + V_inf?

 

Đối với động từ to beS + be (am/is/are) + O

 

S + be (am/is/are) + not + O

 

Am/is/are + S + O?

 

Thì hiện tại tiếp diễn – Present ContinuousS + am/is/are + V_ing

 

S + am/is/are + not + V_ing

 

Am/Is/Are + S + V_ing?

 

Thì hiện tại  hoàn thành –

Present Perfect

 

S + have/has + V3/ed + O

 

S + have/has + not + V3/ed + O

 

Have/has + S + V3/ed + O?

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

 

S + have/has + been + V_ing

 

S + have/has + not + been + V_ing

 

Has/ Have + S + been+ V_ing?

 

Thì quá khứ đơn– Simple PastĐối với động từ thường

 

S + V2/ed + O

 

S + didn’t + V_inf + O

 

Did + S + V_inf + O?

 

Đối với động từ “to be”

 

S + was/were + O

 

S + was/were + not + O

 

Was/were + S + O?

 

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)

 

S + was/were + V_ing + O

 

S + was/were + not + V_ing + O

 

Was/were + S + V_ing + O?

 

Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

 

S + had + V3/ed + O

 

S + had + not + V3/ed + O

 

Had + S + V3/ed + O

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

 

S + had been + V_ing + O

 

S + had + not + been + V_ing + O

 

Had + S + been + V_ing + O?

 

Thì tương lai đơn – Simple Future

 

S + will/shall/ + V_inf + O

 

S + will/shall + not + V_inf + O

 

Will/shall + S + V_inf + O?

 

Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

 

S + will/shall + be + V-ing

 

S + will/shall + not + be + V-ing

 

Will/shall + S + be + V-ing?

 

Thì tương lai hoàn thành – Future PerfectS + shall/will + have + Past Participle

 

S + shall/will + NOT + have + Past Participle

 

Shall/will + S + have + Past Participle

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

 

S + will/shall + have been + V_ing

 

S + will not + have been + V_ing

 

Will/shall + S + have been + V-ing?

 

 Cách dùng 12 thì trong tiếng Anh

Tense (Thì)

 

Cách dùng

 

Thì hiện tại đơn – Present Simple/ Simple Present
  • Nhằm diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc chân lý. Ngoài ra, thì hiện tại đơn cũng được sử dụng để nói về hành động hay thói quen xảy ra với tần suất nhất định ở hiện tại.
  • Thì hiện tại đơn cũng dùng diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
  • Lưu ý: cần thêm “es” sau các động từ có tận cùng là: o, s, x, ch, sh.

 

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người nói (thường đi cùng trạng từ always, continually).
  • Diễn tả một hành động, kế hoạch có khả năng cao xảy ra trong tương lai gần.

 

Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

 

  • Nói về hành động đã xảy ra trong quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại.
  • Nói về 1 hành động đã từng xảy ra nhưng quan trọng ở thời điểm nói.
  • Được dùng với since và for.

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

 

  • Dùng để nhấn mạnh tính liên tục khi nhắc tới 1 hành động diễn ra trong quá khứ, đang tiếp tục ở hiện tại và có thể kéo dài trong tương lai.
  • Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

 

Thì quá khứ đơn– Simple Past

 

  • Diễn tả điều đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả thói quen từng có nhưng đã bỏ tại thời điểm nói.
  • Dùng trong câu điều kiện loại 2.
  • Liệt kê loạt hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

 

 

Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

 

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào chia quá khứ đơn).
  • Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ.

 

Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

 

  • Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
  • Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

 

  • Dùng để nhấn mạnh quá trình của 1 hành động đã xảy ra và kéo dài tới 1 thời điểm nào đó trong quá khứ.
  • Diễn tả nguyên nhân của 1 hành động trong quá khứ đã dẫn tới hệ quả gì.

 

Thì tương lai đơn – Simple Future

 

  • Diễn tả 1 dự đoán thiếu căn cứ.
  • Diễn tả một quyết định nhất thời ngay thời điểm nói.
  • Diễn tả lời mời, lời hứa, đe dọa, đề nghị.
  • Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

 

Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

 

  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

 

 

Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
  • Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

 

  • Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

 

Ví dụ minh hoạ cho 12 thì trong tiếng Anh

Tense (Thì)

 

Affirmative (Khẳng định)Negative (Phủ định)

 

Interrogative (Nghi vấn)
Thì hiện tại đơn – Present Simple/ Simple PresentĐộng với động từ thường

 

She studies English very well.

 

 

She doesn’t study English very well.

 

Does she study English very well?

 

Đối với động từ to beShe is a student.

 

She is not a student.

 

Is she a student?

 

Thì hiện tại tiếp diễn – Present ContinuousShe is studying English now.

 

She is not studying English now.

 

Is she studying English now?

 

Thì hiện tại  hoàn thành –

Present Perfect

 

She has studied English since she was a kid.

 

She hasn’t studied English since she was a kid.

 

Has she studied English since she was a kid?

 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

 

She has been studying English for 10 years.She has not been studying English for 10 years.Has she been studying English for 10 years.
Thì quá khứ đơn– Simple PastĐối với động từ thường

 

She did her english homework last night.

 

She didn’t do her english homework last night.

 

Did she do her english homework last night?

 

Đối với động từ “to be”

 

She was tired yesterday.

 

She wasn’t good yesterday.

 

Was she tired yesterday?

 

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)

 

She was studying english at 8 o’clock last night.

 

She wasn’t studying english at 8 o’clock last night.

 

Was  she studying english at 8 o’clock last night?

 

Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

 

By 4pm yesterday she had finished her homework.

 

She had not finished her homework.

 

Had she finished her homework before 4pm yesterday?

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

 

She had been doing homework.

 

She had not been doing homework.

 

Had she been doing homework?

 

Thì tương lai đơn – Simple Future

 

She will go to the market.

 

She won’t go to the market tomorrow.

 

Shall we go to the market?

 

Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

 

She will be studying at this time next Saturday.

 

She will not be studying at this time next Saturday.

 

Will she be studying at this time next Saturday?

 

Thì tương lai hoàn thành – Future PerfectShe will have finished her homework before 11 o’clock this evening.She will not have finished her homework before 11 o’clock this evening.

 

Will she have finished her homework before 11 o’clock this evening?

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

 

I will have been completing this English course by the end of next month.

 

I will not have been completing this English course by the end of next month.Will you have been completing this English course by the end of next month?

 

Trên đây là kiến thức được tổng hợp chọn lọc về 12 thì trong tiếng Anh. Hi vọng thông qua bài viết trên, các bạn đã có thể nắm rõ kiến thức cũng như cách sử dụng các thì này. Đừng quên ôn luyện thêm để củng cố những gì đã học được trong hôm nay nhé!

Viết một bình luận